Từ điển Thiều Chửu
溏 - đường
① Cái ao. ||② Lỏng, đi rửa lỏng dạ gọi là tiện đường 便溏.

Từ điển Trần Văn Chánh
溏 - đường
① Bùn. (Ngr) Loãng, lỏng: 溏便 Phân loãng; ② (văn) Cái ao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
溏 - đường
Cái ao. Nhão — Có nước. Chẳng hạn luộc trứng chưa chín hẳn, cái lòng đỏ còn nhão, gọi là Đường tâm.